Đấu giá quyền sử dụng 57 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thổ Cốc, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Đấu giá quyền sử dụng 57 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thổ Cốc, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
logo
5 stars - based on 1 reviews

Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên tổ chức Đấu giá quyền sử dụng 57 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thổ Cốc, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND xã Tân Lập - Địa chỉ: xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

1️⃣ Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước:

☑️ Tài sản đấu giá: 

STT

Tên suất đất

Diện tích (m2)

Đặc điểm, vị trí

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Tổng giá trị suất đất theo giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Vị trí 01 thôn Thổ Cốc

1

1

132,0

Suất góc, tiếp giáp đường quy hoạch rộng 17,5m và đường quy hoạch rộng 20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

2.851.200.000

570.240.000

2

2

91,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
17,5m (tính cả hai bên vỉa
hè)

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

3

3

91,0

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

4

4

91,0

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

5

5

91,0

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

6

6

91,0

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

7

7

91,0

16.000.000

1.456.000.000

291.200.000

8

8

152,5

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

3.294.000.000

658.800.000

9

9

124,0

Suất góc, tiếp giáp đường
đường quy hoạch số 4 và
đường quy hoạch rộng 20,5m

22.300.000

2.765.200.000

553.040.000

10

10

94,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
số 4

18.600.000

1.748.400.000

349.680.000

11

11

95,0

18.600.000

1.767.000.000

353.400.000

12

12

95,5

18.600.000

1.776.300.000

355.260.000

13

13

96,0

18.600.000

1.785.600.000

357.120.000

14

14

96,5

18.600.000

1.794.900.000

358.980.000

15

15

97,0

18.600.000

1.804.200.000

360.840.000

16

16

174,5

Suất góc, tiếp giáp đường
đường quy hoạch số 4 và
đường quy hoạch rộng 20,5m

22.300.000

3.891.350.000

778.270.000

17

17

162,0

22.300.000

3.612.600.000

722.520.000

18

18

136,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

2.448.000.000

489.600.000

19

19

136,0

18.000.000

2.448.000.000

489.600.000

20

20

173,5

Tiếp giáp đường quy hoạch
số 4

18.600.000

3.227.100.000

645.420.000

21

21

169,0

18.600.000

3.143.400.000

628.680.000

22

22

164,5

18.600.000

3.059.700.000

611.940.000

23

23

160,0

18.600.000

2.976.000.000

595.200.000

24

24

167,0

Suất góc, tiếp giáp đường
đường quy hoạch số 4 và
đường quy hoạch rộng 20,5m

22.300.000

3.724.100.000

744.820.000

25

25

146,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

2.628.000.000

525.600.000

26

26

115,5

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

2.494.800.000

498.960.000

27

27

120,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

2.160.000.000

432.000.000

28

28

100,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
rộng 17,5m (tính cả 2 bên vỉa
hè)

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

29

29

100,0

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

30

30

100,0

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

31

31

100,0

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

32

32

100,0

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

33

33

100,0

17.000.000

1.700.000.000

340.000.000

34

34

162,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

2.916.000.000

583.200.000

35

35

150,0

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

3.240.000.000

648.000.000

36

36

109,5

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

1.971.000.000

394.200.000

37

37

102,0

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

2.203.200.000

440.640.000

38

38

80,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
rộng 17,5m (tính cả 2 bên vỉa
hè)

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

39

39

80,0

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

40

40

80,0

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

41

41

80,0

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

42

42

80,0

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

43

43

80,0

17.000.000

1.360.000.000

272.000.000

44

44

102,5

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

2.214.000.000

442.800.000

45

45

102,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

1.836.000.000

367.200.000

46

46

114,5

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

2.473.200.000

494.640.000

47

47

116,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

2.088.000.000

417.600.000

48

48

80,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
17,5m (tính cả hai bên vỉa
hè)

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

49

49

80,0

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

50

50

80,0

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

51

51

80,0

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

52

52

80,0

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

53

53

80,0

16.000.000

1.280.000.000

256.000.000

54

54

92,0

Tiếp giáp đường quy hoạch
20,5m (tính cả 2 bên vỉa hè)

18.000.000

1.656.000.000

331.200.000

55

55

82,5

Suất góc, tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 17,5m và
đường quy hoạch rộng 20,5m
(tính cả 2 bên vỉa hè)

21.600.000

1.782.000.000

356.400.000

Tổng

55

6045,5

 

Vị trí 02 thôn Thổ Cốc

1

17

94,8

Tiếp giáp đường quy hoạch
rộng 20,5m (tính cả hai bên
vỉa hè)

16.000.000

1.516.800.000

303.360.000

2

21

196,2

Tiếp giáp đường quy hoạch
rộng 15,5m và đường quy
hoạch rộng 11,5m (tính cả
hai bên vỉa hè)

21.600.000

4.237.920.000

847.584.000

Tổng

02

291,0

 

☑️ Bước giá: 100.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng).

☑️ Tiền mua hồ sơ500.000 đồng/hồ sơ (Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng/hồ sơ).

2️⃣ Điều kiện, cách thức đăng ký, thời gian bán, thu hồ sơ đấu giá và địa điểm xem tài sản đấu giá:

Các Hộ gia đình, cá nhân không thuộc khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 có nhu cầu tham gia đấu giá đăng ký tham gia đấu giá theo lịch trình sau:

☑️ Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 08h00’ ngày 23/10/2023 đến 17h00 ngày 21/11/2023 (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại UBND xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 21/11/2023

☑️ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào các ngày 07/11/2023 08/11/2023 người tham gia đấu giá có thể tự đi xem tài sản hoặc liên hệ UBND xã Tân Lập để được hướng dẫn đi xem tại thực địa (trong giờ hành chính).

3️⃣ Thời gian nộp khoản tiền đặt trước: Từ 08h00’ ngày 21/11/2023 đến 17h00’ ngày 22/11/2023 theo hướng dẫn tại Thông báo đấu giá và Quy chế đấu giá tài sản.

4️⃣ Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp 01 vòng, mở kết quả công khai ngay tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên đối với từng suất đất.

5️⃣ Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: : 08h00’ ngày 24/11/2023 (Thứ Sáu) tại Hội trường UBND xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

Thông tin liên hệ: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - Địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

ĐT: 0987007777

Link bản đồ khu đất: Bản đồ vị trí 02 Thổ Cốc, Tân Lập ; Bản đồ vị trí 01 Thổ Cốc, Tân Lập

 

Viết bình luận

Note: HTML is not translated!
    Bình thường           Hay