Đấu giá quyền sử dụng 66 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại khu dân cư số 6 xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Đấu giá quyền sử dụng 66 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại khu dân cư số 6 xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
logo
5 stars - based on 1 reviews

Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên tổ chức Đấu giá quyền sử dụng 66 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại khu dân cư số 6 xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên 

Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND huyện Phù Cừ - Địa chỉ: TT Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

1️⃣ Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước:

☑️ Tài sản đấu giá: 

STT

Tên suất đất

Đặc điểm, vị trí

Diện tích
(m²)

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Tổng giá trị suất đất theo giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

I

Khu đất ở liền kề LK-4

1

LK4-11

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

2

LK4-12

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

3

LK4-13

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

4

LK4-14

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

5

LK4-15

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

6

LK4-16

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

7

LK4-17

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

8

LK4-18

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

9

LK4-19

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

10

LK4-20

100,00

14.000.000

1.400.000.000

280.000.000

11

LK4-41

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

12

LK4-42

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

13

LK4-43

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

14

LK4-44

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

15

LK4-45

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

16

LK4-46

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

17

LK4-47

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

18

LK4-48

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

19

LK4-49

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

20

LK4-50

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

II

Khu đất ở liền kề LK-8

21

LK8-1

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

89,50

14.400.000

1.288.800.000

257.760.000

22

LK8-2

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

94,70

12.000.000

1.136.400.000

227.280.000

23

LK8-3

97,90

12.000.000

1.174.800.000

234.960.000

24

LK8-4

101,10

12.000.000

1.213.200.000

242.640.000

25

LK8-5

104,30

12.000.000

1.251.600.000

250.320.000

26

LK8-6

107,50

12.000.000

1.290.000.000

258.000.000

27

LK8-7

110,70

12.000.000

1.328.400.000

265.680.000

28

LK8-8

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

111,90

14.400.000

1.611.360.000

322.272.000

29

LK8-9

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

30

LK8-10

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

31

LK8-11

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

32

LK8-12

100,00

12.000.000

1.200.000.000

240.000.000

33

LK8-13

100,00

12.500.000

1.250.000.000

250.000.000

34

LK8-14

100,00

12.500.000

1.250.000.000

250.000.000

35

LK8-15

100,00

12.500.000

1.250.000.000

250.000.000

36

LK8-16

100,00

12.500.000

1.250.000.000

250.000.000

37

LK8-17

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

94,60

14.400.000

1.362.240.000

272.448.000

38

LK8-18

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

97,60

12.000.000

1.171.200.000

234.240.000

39

LK8-19

98,50

12.000.000

1.182.000.000

236.400.000

40

LK8-20

99,50

12.000.000

1.194.000.000

238.800.000

41

LK8-21

100,50

12.000.000

1.206.000.000

241.200.000

42

LK8-22

101,50

12.000.000

1.218.000.000

243.600.000

43

LK8-23

102,40

12.000.000

1.228.800.000

245.760.000

44

LK8-24

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

101,40

14.400.000

1.460.160.000

292.032.000

III

Khu đất ở liền kề LK-11

45

LK11-1

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

148,00

16.800.000

2.486.400.000

497.280.000

46

LK11-2

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

150,00

14.000.000

2.100.000.000

420.000.000

47

LK11-3

150,00

14.000.000

2.100.000.000

420.000.000

48

LK11-4

160,00

14.000.000

2.240.000.000

448.000.000

49

LK11-5

150,00

14.000.000

2.100.000.000

420.000.000

50

LK11-6

216,10

14.000.000

3.025.400.000

605.080.000

51

LK11-7

150,00

14.000.000

2.100.000.000

420.000.000

52

LK11-8

160,00

14.000.000

2.240.000.000

448.000.000

53

LK11-18

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

148,00

14.400.000

2.131.200.000

426.240.000

54

LK11-19

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

150,00

12.000.000

1.800.000.000

360.000.000

55

LK11-20

150,00

12.000.000

1.800.000.000

360.000.000

56

LK11-21

160,00

12.000.000

1.920.000.000

384.000.000

57

LK11-22

267,90

12.000.000

3.214.800.000

642.960.000

58

LK11-23

160,00

12.000.000

1.920.000.000

384.000.000

IV

Khu đất ở biệt thự BT2

59

BT2 -1

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

239,60

13.200.000

3.162.720.000

632.544.000

60

BT2 -2

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

61

BT2 -3

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

62

BT2 -4

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

63

BT2 -10

Tiếp giáp 02 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

227,00

13.200.000

2.996.400.000

599.280.000

64

BT2 -11

Tiếp giáp 01 mặt đường có mặt cắt ≥15m (gồm vỉa hè)

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

65

BT2 -12

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

66

BT2 -13

180,00

11.000.000

1.980.000.000

396.000.000

Tổng

66

 

8.280,20

 

 

 

☑️ Bước giá: 100.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng).

☑️ Tiền mua hồ sơ500.000 đồng/hồ sơ (Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng/hồ sơ).

2️⃣ Điều kiện, cách thức đăng ký, thời gian bán, thu hồ sơ đấu giá và địa điểm xem tài sản đấu giá:

Các Hộ gia đình, cá nhân không thuộc khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 có nhu cầu tham gia đấu giá đăng ký tham gia đấu giá theo lịch trình sau:

☑️ Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

Từ 08h00’ ngày 09/11/2023 đến 17h00 ngày 23/11/2023 (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.

Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 23/11/2023

☑️ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào các ngày 15/11/2023 16/11/2023 người tham gia đấu giá có thể tự đi xem tài sản hoặc liên hệ UBND huyện Phù Cừ để được hướng dẫn đi xem tại thực địa (trong giờ hành chính).

3️⃣ Thời gian nộp khoản tiền đặt trước: Từ 08h00’ ngày 22/11/2023 đến 17h00’ ngày 23/11/2023 theo hướng dẫn tại Thông báo đấu giá và Quy chế đấu giá tài sản.

4️⃣ Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp 01 vòng, mở kết quả công khai ngay tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên đối với từng suất đất.

5️⃣ Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 08h00’ ngày 26/11/2023 (Chủ nhật) tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.

Thông tin liên hệ: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - Địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

ĐT: 0987007777

LINK BẢN ĐỒ:

Bàn đồ khu dân cư số 6 và khu dân cư số 9 xã Tống Phan

Bản đồ khu dân cư số 6

Bản đồ khu dân cư số 6 - Bản cắt 66 suất

KDC số 6 - BT2

KDC số 6 - LK4

KDC số 6 - LK8

KDC số 6 - LK11

 

Viết bình luận

Note: HTML is not translated!
    Bình thường           Hay