Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên tổ chức Đấu giá quyền sử dụng 66 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Lưu Xá, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND xã Quảng Lãng – địa chỉ: xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
1️⃣ Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước:
☑️ Tài sản đấu giá:
STT |
Tên suất đất |
Đặc điểm, vị trí |
Diện tích |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tổng giá trị suất đất theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
1 |
LK-25 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m, 1 mặt tiếp giáp đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) hướng ra đường trục |
98,00 |
11.100.000 |
1.087.800.000 |
217.560.000 |
2 |
LK-26 |
Có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m (tính cả vỉa hè) hướng ra đường trục |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
3 |
LK-27 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
4 |
LK-28 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
5 |
LK-29 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
6 |
LK-30 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
7 |
LK-31 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
8 |
LK-32 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
9 |
LK-33 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
10 |
LK-34 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
11 |
LK-35 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
12 |
LK-36 |
100,00 |
9.200.000 |
920.000.000 |
184.000.000 |
|
13 |
LK-37 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m, 1 mặt tiếp giáp đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) hướng ra đường trục |
81,55 |
12.800.000 |
1.043.840.000 |
208.768.000 |
14 |
LK-38 |
Có 1 mặt tiền tiếp giáp đường trục xã 15,5m (tính cả 2 bên vỉa hè) dẫn ra quốc lộ QL38 mới |
85,90 |
10.600.000 |
910.540.000 |
182.108.000 |
15 |
LK-39 |
88,25 |
10.600.000 |
935.450.000 |
187.090.000 |
|
16 |
LK-40 |
90,60 |
10.600.000 |
960.360.000 |
192.072.000 |
|
17 |
LK-41 |
92,95 |
10.600.000 |
985.270.000 |
197.054.000 |
|
18 |
LK-42 |
95,30 |
10.600.000 |
1.010.180.000 |
202.036.000 |
|
19 |
LK-43 |
97,65 |
10.600.000 |
1.035.090.000 |
207.018.000 |
|
20 |
LK-44 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiếp giáp đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè), 1 mặt tiếp giáp đường trục xã rộng 15,5m (tính cả vỉa hè) |
98,00 |
12.800.000 |
1.254.400.000 |
250.880.000 |
21 |
LK-45 |
Có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
22 |
LK-46 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
23 |
LK-47 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
24 |
LK-48 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
25 |
LK-49 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
26 |
LK-50 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
27 |
LK-51 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
28 |
LK-52 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
29 |
LK-53 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
30 |
LK-54 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
31 |
LK-55 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
32 |
LK-56 |
Có 2 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) và đối diện với khu dân cư hướng ra trường tiểu học |
98,00 |
11.800.000 |
1.156.400.000 |
231.280.000 |
33 |
LK-57 |
Có 2 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) và đối diện với khu dân cư hướng ra trường tiểu học |
98,00 |
11.800.000 |
1.156.400.000 |
231.280.000 |
34 |
LK-58 |
Có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè) |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
35 |
LK-59 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
36 |
LK-60 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
37 |
LK-61 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
38 |
LK-62 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
39 |
LK-63 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
40 |
LK-64 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
41 |
LK-65 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
42 |
LK-66 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
43 |
LK-67 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
44 |
LK-68 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
45 |
LK-69 |
100,00 |
9.800.000 |
980.000.000 |
196.000.000 |
|
46 |
LK-70 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè), 1 mặt tiền tiếp giáp với đường trục xã rộng 15,5m (tỉnh cả vỉa hè) |
102,70 |
12.800.000 |
1.314.560.000 |
262.912.000 |
47 |
LK-71 |
Có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường trục xã 15,5m (tính cả vỉa hè) dẫn ra quốc lộ QL38 mới |
107,05 |
10.600.000 |
1.134.730.000 |
226.946.000 |
48 |
LK-72 |
109,40 |
10.600.000 |
1.159.640.000 |
231.928.000 |
|
49 |
LK-73 |
111,75 |
10.600.000 |
1.184.550.000 |
236.910.000 |
|
50 |
LK-74 |
114,10 |
10.600.000 |
1.209.460.000 |
241.892.000 |
|
51 |
LK-75 |
116,45 |
10.600.000 |
1.234.370.000 |
246.874.000 |
|
52 |
LK-76 |
118,80 |
10.600.000 |
1.259.280.000 |
251.856.000 |
|
53 |
LK-77 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiền tiếp giáp đường trục xã rộng 15,5m (tính cả vỉa hè) dẫn ra QL38 mới, 1 mặt tiền tiếp đường trục xã rộng 15m (tính cả vỉa hè) dẫn đi UBND xã Quảng Lãng và đối diện với khu dân cư hướng ra trường tiểu học và trường THCS xã |
119,15 |
13.300.000 |
1.584.695.000 |
316.939.000 |
54 |
LK-78 |
Có 1 mặt tiền tiếp giáp đường trục xã rộng khoảng 15m (tính cả vỉa hè) dẫn đi UBND xã Quang Lãng và đối diện với khu dân cư hướng ra trường tiểu học và trường THCS xã |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
55 |
LK-79 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
56 |
LK-80 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
57 |
LK-81 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
58 |
LK-82 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
59 |
LK-83 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
60 |
LK-84 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
61 |
LK-85 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
62 |
LK-86 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
63 |
LK-87 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
64 |
LK-88 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
65 |
LK-89 |
100,00 |
10.600.000 |
1.060.000.000 |
212.000.000 |
|
66 |
LK-90 |
Có 2 mặt tiền: 1 mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch 15,5m (tính cả vỉa hè), 1 mặt tiền tiếp giáp với đường trục xã rộng 15m (tỉnh cả vỉa hè) dẫn đi UBND xã Quảng Lãng và đối diện với khu dân cư hướng ra trường tiều học |
98,00 |
12.800.000 |
1.254.400.000 |
250.880.000 |
Tổng |
66 |
|
6.621,60 |
|
☑️ Bước giá: 100.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng).
☑️ Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ (Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng/hồ sơ).
2️⃣ Điều kiện, cách thức đăng ký, thời gian bán, thu hồ sơ đấu giá và địa điểm xem tài sản đấu giá:
Các Hộ gia đình, cá nhân không thuộc khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 có nhu cầu tham gia đấu giá đăng ký tham gia đấu giá theo lịch trình sau:
☑️ Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá:
Từ 08h00’ ngày 08/11/2023 đến 17h00’ ngày 23/11/2023 (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại UBND xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 23/11/2023.
☑️ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào các ngày 14/11/2023 và 15/11/2023 người tham gia đấu giá có thể tự đi xem tài sản hoặc liên hệ UBND xã Quảng Lãng để được hướng dẫn đi xem tại thực địa (trong giờ hành chính).
3️⃣ Thời gian nộp khoản tiền đặt trước: TTừ 08h00’ ngày 22/11/2023 đến 11h30’ ngày 24/11/2023 theo hướng dẫn tại Thông báo đấu giá và Quy chế đấu giá tài sản.
4️⃣ Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp 01 vòng, mở kết quả công khai ngay tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên đối với từng suất đất.
5️⃣ Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
13h30’ ngày 26/11/2023 (Chủ nhật) tại UBND xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
Thông tin liên hệ: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - Địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
ĐT: 0987007777
LINK BẢN ĐỒ: Bản đồ Quảng Lãng